2017
DOI: 10.1016/j.chemosphere.2017.03.095
|View full text |Cite
|
Sign up to set email alerts
|

Vehicles as outdoor BFR sources: Evidence from an investigation of BFR occurrence in road dust

Abstract: Where a licence is displayed above, please note the terms and conditions of the licence govern your use of this document. When citing, please reference the published version. Take down policy While the University of Birmingham exercises care and attention in making items available there are rare occasions when an item has been uploaded in error or has been deemed to be commercially or otherwise sensitive.

Help me understand this report

Search citation statements

Order By: Relevance

Paper Sections

Select...
2
1
1

Citation Types

0
1
1
4

Year Published

2019
2019
2023
2023

Publication Types

Select...
8

Relationship

0
8

Authors

Journals

citations
Cited by 37 publications
(8 citation statements)
references
References 48 publications
0
1
1
4
Order By: Relevance
“…Qua đó, sự phát thải PBDEs có liên quan mật thiết đến mức độ đô thị hóa tại các khu vực nghiên cứu. Nồng độ PBDEs trong các mẫu bụi của chúng tôi nhìn chung thấp hơn so với giá trị đo được trong nền mẫu tương tự tại một số nước châu Á khác như Trung Quốc (112; 59,1-217 ng/g) [16] hay Pakistan (258; 1,02-1791 ng/g) [17].…”
Section: Hàm Lượng Và đặC Trưng Tích Lũy Của Pbdesunclassified
See 1 more Smart Citation
“…Qua đó, sự phát thải PBDEs có liên quan mật thiết đến mức độ đô thị hóa tại các khu vực nghiên cứu. Nồng độ PBDEs trong các mẫu bụi của chúng tôi nhìn chung thấp hơn so với giá trị đo được trong nền mẫu tương tự tại một số nước châu Á khác như Trung Quốc (112; 59,1-217 ng/g) [16] hay Pakistan (258; 1,02-1791 ng/g) [17].…”
Section: Hàm Lượng Và đặC Trưng Tích Lũy Của Pbdesunclassified
“…Tuy nhiên, ngay cả ở các mẫu HN-U và TN-I thì BDE-209 cũng chiếm tỉ lệ áp đảo so với các chất còn lại (84-99%, trung bình 96%). Tỉ lệ gần như tuyệt đối của BDE-209 cũng được phát hiện trong mẫu bụi đường tại các nước khác trên thế giới [16,17]. Phổ tích lũy này cũng phù hợp với các phát hiện trong một nghiên cứu trước đây của chúng tôi về sự hiện diện của PBDEs trong một số nguồn phát thải của chúng như bộ phận nhựa của thiết bị điện tử hay vật liệu nội thất của phương tiện giao thông [18].…”
Section: Hàm Lượng Và đặC Trưng Tích Lũy Của Pbdesunclassified
“…Nghiên cứu của chúng tôi cũng tìm ra mối liên hệ giữa mật độ giao thông và mức nồng độ PBDEs trong mẫu bụi đường, phản ánh nguồn phát thải PBDEs từ hoạt động giao thông [8]. Các hỗn hợp PBDEs thương mại được áp dụng rộng rãi trong lĩnh vực giao thông vận tải.…”
Section: đáNh Giá Nguồn Phát Thải Của Pbdesunclassified
“…Tuy nhiên, các nghiên cứu trước đó cho thấy thông tin về mức độ ô nhiễm PBDEs trong mẫu bụi đường tại Việt Nam còn rất hạn chế. Bụi đường được cho là môi trường tích lũy nhiều nhóm chất ô nhiễm hữu cơ khác nhau từ nhiều nguồn phát thải, phản ánh tình trạng ô nhiễm hiện tại và có thể sử dụng làm chỉ thị cho các đánh giá rủi ro liên quan đến sức khỏe môi trường và con người [8][9][10] [11]. Mức nồng độ PBDEs từ dưới GHPH đến 9,62 ng/g đã được tìm thấy trong mẫu trầm tích tại khu vực đầm Thị Nại, miền Trung Việt Nam [12].…”
unclassified
“…PM10 in RDS (On-road PM) is potentially fugitive dust, readily suspended with long residence time in ambient air, and it has adverse effects on residents and road users [23,24]. PM10 can travel hundreds of kilometers [25].…”
Section: Introductionmentioning
confidence: 99%